Chú thích Trần_Viên_Viên

  1. 1 2 Peterson 2000Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPeterson2000 (trợ giúp)
  2. Đình văn lục (庭聞錄):Trần cơ, tên Nguyên, tự Viên Viên
  3. The Cambridge History of Chinese Literature, Volume 2. Cambridge University Press. 2010. tr. 179. ISBN 9780521855594.
  4. Sách "Đình văn lục" chép: "Trần cơ, danh Nguyên, tự Viên Viên" (Người con gái họ Trần, tên Nguyên, tự là Viên Viên)
  5. Notable women of China: Shang dynasty to the early twentieth century. East Gate. 2000. tr. 330–334. ISBN 0765605040 Kiểm tra giá trị |isbn=: giá trị tổng kiểm (trợ giúp).
  6. Lee & Stephanowska 1998Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFLeeStephanowska1998 (trợ giúp)
  7. 劉健《庭聞錄》說:“ 辛酉城破,圓圓先死.”
  8. 《平吳錄》記載:“桂妻張氏前死,陳沅(圓)及偽后郭氏俱自縊。一云陳沅不食而死.”
  9. 赵霞 向洪编.正说秦淮八艳:哈尔滨出版社,2006年12月第1版
  10. 胡介祉《茨村咏史新乐府》称:“崇祯辛巳年,田贵妃父宏遇进香普陀,道过金阊,渔猎声妓,遂挟沅以归。”
  11. 叶梦珠《阅世编》称:“十六年春,戚畹田宏遇南游吴阊,闻歌妓陈沅、顾寿。名震一时,宏遇使人购得顾寿,而沅尤靓丽绝世,客有私于宏遇者,以八百金市沅进之,宏遇载以还京。”
  12. 劉健《庭聞錄》說:“ 辛酉城破,圓圓先死.”
  13. 《平吳錄》記載:“桂妻張氏前死,陳沅(圓)及偽后郭氏俱自縊。一云陳沅不食而死.”
  14. Wakeman 1985, tr. 291,295Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFWakeman1985 (trợ giúp)
  15. 《明史·流寇》称:“初,三桂奉诏入援至山海关,京师陷,犹豫不进。自成劫其父襄,作书招之,三桂欲降,至滦州,闻爱姬陈沅被刘宗敏掠去,愤甚,疾归山海,袭破贼将。自成怒,亲部贼十余万,执吴襄于军,东攻山海关,以别将从一片石越关外。三桂惧,乞降于我。”
  16. Wakeman 1985, tr. 300Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFWakeman1985 (trợ giúp)
  17. Trung Quốc sử lược, Phan Khoang, tr. 296.
  18. Nguyễn Hiến Lê, Sử Trung Quốc (tập 2), tr. 68.
  19. 1 2 Wakeman 1985, tr. 292-294Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFWakeman1985 (trợ giúp)
  20. Spence 1990, tr. 33Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFSpence1990 (trợ giúp)
  21. Huang 1997, tr. 205Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHuang1997 (trợ giúp)
  22. Lovell 2006, tr. 252Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFLovell2006 (trợ giúp)
  23. Lee & Stephanowska 1998, tr. 25Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFLeeStephanowska1998 (trợ giúp)
  24. Wakeman 2009, tr. 123Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFWakeman2009 (trợ giúp)
  25. Chang & Owen 2010, tr. 179Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFChangOwen2010 (trợ giúp)
  26. Nguyễn Thị Bích Hải (1950-) là nhà giáo, dịch giả Việt Nam, quê ở làng Sơn Nam, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. Bà là cán bộ giảng dạy môn văn học Trung Quốc tại Khoa Ngữ văn, Trường ĐH Sư phạm Huế.
  27. Tức thủ phủ của Vân Nam
  28. Trích trong Kim Dung giữa đời tôi (tập 2, chương 7, tr. 70, mục Thiên hạ đệ nhất đại mỹ nhân).